Mô tả

NGOẠI THẤT
Dấu ấn thượng lưu

Cụm đèn sau
Cụm đèn hậu với đèn báo rẽ dạng tia hiện đại thanh lịch.

Cụm đèn trước
Hệ thống đèn LED với thiết kế vuốt gọn lịch lãm

Cụm đèn trước.
Mâm xe
Mâm xe ấn tượng với kích thước lớn 235/50R18, được thế kế 10 chấu cách điệu tinh tế và sang trọng.

Đầu xe
Thiết kế phần đầu xe mạnh mẽ nổi bật với lưới tản nhiệt hình con quay lớn, gợi lên nét sang trọng đầy uy lực.

NỘI THẤT
Phong thái thượng lưu
Nội thất bọc da cao cấp và ốp gỗ sang trọng được thiết kế tinh tế với những điểm nhấn mạnh mẽ là các đường viền mạ Crom sáng bóng nổi bật

Ghế AUTOMAN
Alphard đặc biệt được trang bị ghế Ottoman chỉnh điện 4 hướng, gập ngả 180 độ, đệm đỡ chân và tựa tay, kết hợp hệ thống sưởi và làm mát

Màn hình giải trí 9 inch
Hành khách phía sau cũng được tận hưởng tiện nghi vượt trội

Đầu DVD và hệ thống âm thanh
Đầu DVD và Hệ thống âm thanh đỉnh cao với 17 loa JBL và đầu DVD màn hình 8 inch mang đến tiện nghi tột bậc

VẬN HÀNH
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu toàn cảnh mang đến tầm nhìn rộng hơn, hình ảnh chân thực hơn, chống bám nước, chống lóa sáng, nâng cao tính năng an toàn cho người lái

Hộp số
Hộp số tự động 8 cấp giúp Alphard xử lý lái nhạy bén và vận hành êm ái hơn, tạo sự thoải mái tối ưu cho hành khách trên xe

Động cơ
Động cơ 3.5 VVT-i kép mang đến cho Alphard khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội trên mọi hành trình

AN TOÀN
Hệ thống VSC
Hệ thống VSC giúp giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp bằng cách kiểm soát công suất của động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe.

Cảm biến
Với các cảm biến hỗ trợ xung quanh xe, việc đỗ xe trở nên dễ dàng, an toàn và thuận tiện hơn rất nhiều.

Kiểm soát an toàn tuyệt đối
Tạo ấn tượng mạnh mẽ ngay từ ánh nhìn đầu tiên, Alphard không chỉ sở hữu dáng vẻ oai vệ, lịch lãm và sang trọng mà còn mang đến trải nghiệm tiện nghi tột bậc.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
|
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
Động cơ xăng |
Loại động cơ |
2GR-FKS, 3.5L gas, 24-valve, DOHC with Dual VVT-i |
|
|
Số xy lanh |
|
|
Loại xy lanh |
|
|
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|
Tỉ số nén |
|
|
Hệ thống nhiên liệu |
|
|
Loại nhiên liệu |
|
|
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
|
|
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
|
Tốc độ tối đa |
|
|
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động |
|
Hệ thống truyền động |
|
|
Hộp số |
|
Tự động 8 cấp / 8-speed Automatic |
|
Hệ thống treo |
Trước |
Độc lập MacPherson/MacPherson strut with Stabilizer |
|
|
Sau |
Tay đòn kép/Double wishbone with Stabilizer |
|
Hệ thống lái |
Hệ thống lái |
Cơ cấu truyền động thanh răng/Rack & pinion |
|
|
Trợ lực tay lái |
|
Vành & lốp xe |
Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
|
Lốp dự phòng |
T155/80D17, Mâm đúc/Alloy |
|
Phanh |
Trước |
Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc |
|
|
Sau |
Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc |
|
Tiêu thụ nhiên liệu |
Trong đô thị (L/100km) |
|
|
Ngoài đô thị (L/100km) |
|
|
Kết hợp (L/100km) |
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.